Thép V CT38, SS400, Q345B
Thép V CT38, SS400, Q345B sử dụng cho ngành xây dựng, đóng tàu, hàng hải, dầu khí...
Mô tả chi tiết
Mác thép: SS400, CT38, Q345B
Tiêu chuẩn: JIS, AISI, ASTM, TCVN
Kích thước: 25 x 25 x 3mm, 30 x 30 x 3mm, 30 x 30 x 4mm, 40 x 40 x 3mm, 40 x 40 x 4mm, 40 x 40 x 5mm, 50 x 50 x 3mm, 50 x 50 x 4mm, 50 x 50 x 5mm, 50 x 50 x 6mm, 50 x 50 x 8mm, 60 x 60 x 4mm, 60 x 60 x 5mm, 60 x 60 x 6mm, 60 x 60 x 8mm, 65 x 65 x 5mm, 65 x 65 x 6mm, 65 x 65 x 8mm, 70 x 70 x 6mm, 70 x 70 x 7mm, 75 x 75 x 6mm, 75 x 75 x 9mm, 75 x 75 x 12mm, 90 x 90 x 7mm, 90 x 90 x 9mm, 90 x 90 x 10mm, 90 x 90 x 13mm, 100 x 100 x 6mm, 100 x 100 x 7mm, 100 x 100 x 8mm, 100 x 100 x 10mm, 100 x 100 x 13mm, 120 x 120 x 9mm, 120 x 120 x 10mm, 120 x 120 x 12mm, 120 x 120 x 15mm, 150 x 150 x 12mm, 150 x 150 x 15mm, 150 x 150 x 19mm, 200 x 200 x 15mm, 200 x 200 x 20mm, 200 x 200 x 25mm
Chiều dài: 6m, 9m, 12m ( cắt theo yêu cầu )
Bề mặt: Đen
Ứng dụng: Công nghiệp xây dựng, cơ khí chế tạo, khung dầm, đóng tàu...
Xuất xứ: EU, Korea, Vietnam, China, Taiwan...
Gia công: Mạ kẽm nhúng nóng. Cắt theo yêu cầu khách hàng
Đóng gói: Theo kiện, bó, cây hoặc theo yêu cầu khách hàng